TRẮC NGHIỆM TIẾN HOÁ - SINH HỌC 12
Phần sáu. TIẾN HOÁ
A. GHI NHỚ VÀ HIỂU:
Chương I. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
TIẾN HOÁ
Câu 1.Cơ quan
tương đồng là những cơ quan
A.
có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái
tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể
thực hiện các chức năng khác nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức
phận giống nhau.
D.
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu
tạo giống nhau.
Câu 2.Cơ quan
tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống
nhau, có hình thái tương tự.
B.
cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống
nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức
phận giống nhau.
D.
có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu
tạo giống nhau.
Câu 3.Trong tiến
hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. sự tiến hoá phân li. B.sự tiến hoá đồng quy.
C.sự tiến hoá song hành. D.phản ánh nguồn gốc chung.
Câu 4.Trong tiến hoá
các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh
A.sự
tiến hoá phân li. B.sự tiến hoá đồng quy. C.sự tiến hoá song hành. D.nguồn
gốc chung.
Câu 5. Đặc điểm nào trong quá trình phát triển phôi
chứng tỏ các loài sống trên cạn hiện nay đều có chung nguồn gốc từ các loài
sống ở môi trường nước?
A.Tim
có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn. B. Phôi đều trải qua giai đọan có khe mang.
C. Bộ não thành 5 phần như não cá. D. Phôi đều trải qua giai đọan có dây sống.
Câu 6. Cơ quan thoái
hóa là cơ quan
A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành. B. biến
mất hòan tòan.
C. thay đổi cấu tạo phù hợp chức năng. D. thay đổi cấu tạo.
Câu 7. Bằng chứng
phôi sinh học so sánh dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về
A.
cấu tạo trong của các nội quan. B. các giai đoạn phát triển phôi thai.
C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit. D. sinh học và biến cố địa chất.
Câu 8. Bằng
chứng sinh học phân tử là dựa vào các
điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về
A.
cấu tạo trong của các nội quan. B. các giai đoạn phát triển phôi thai.
C. cấu tạo pôlipeptit hoặc
pôlinuclêôtit. D. đặc điểm sinh học và biến cố địa
chất.
Câu 9. Người và tinh
tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ cùng
nguồn gốc thì gọi là
A.
bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học.
C.bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 11. Mọi sinh vật
có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau là chứng minh nguồn gốc chung
của sinh giới thuộc
A.
bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học.
C.bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 12. Bằng chứng
địa lí – sinh vật học về tiến hóa dẫn đến kết luận quan trọng nhất là
A.sinh vật giống
nhau do ở khu vực địa lí như nhau.
B. sinh vật chung nguồn gốc,
phân hóa do cách li địa lí.
C. trước
đây, các lục địa là một khối liền nhau.
D.
sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lí khác nhau.
Câu 13. Cấu tạo khác
nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do
A. sự tiến hóa
trong quá trình phát triển chung của loài.
B. CLTN
đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
C. chúng
có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau.
D.thực hiện các
chức phận giống nhau.
Câu 14. Bằng chứng quan trọng nhất thể
hiện nguồn gốc chung của sinh giới là
A. bằng chứng địa lí sinh vật học. B. bằng chứng phôi sinh học.
C.
bằng chứng giải phẩu học so sánh. D. bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
Câu 15. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan
tương đồng vì
A. chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không
còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
B. chúng đều
có hình dạng giống nhau giữa các loài
C. chúng đều có kích thước như nhau
giữa các loài
D. chúng bắt
nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay vẫn còn thức hiện chức năng .
Câu 16 . Hai cơ quan tương đồng là
A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan
B.
mang của loài cá và mang của các loài tôm.
C. chân của loài chuột chũi và chân của
loài dế nhũi.
D.
gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
Câu 17. Sự giống nhau trong phát triển phôi của các loài thuộc
những nhóm phân loại khác nhau phản ánh
A. nguồn gốc chung của sinh giới B.
sự tiến hóa phân li
C.
ảnh hưởng của môi trường D. mức độ quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm loài
Câu 18. Bằng chứng
tiến hoá không chứng minh các sinh
vật có nguồn gốc chung là
A.
cơ quan thoái hoá B. sự phát triển phôi giống nhau
C. cơ quan tương đồng D. Cơ quan tương tự
Câu 19. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Cánh
của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau
là giúp cơ thể bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, c.tạo
ko giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C. Tuyến
tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan
tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Gai của
cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân,
và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
Câu 20. 1.Quần đảo Galapagot trong 48 loài thân mềm có 41 loài
địa phương.
2. Thú
có túi ở Oxtraylia.
3. Quần
đảo Galapagot có điều kiện sinh thái phù hợp, nhưng không có loài lưỡng cư nào.
4. Hệ
động vật ở đảo đại dương nghèo hơn đảo lục địa.
5. Chuột
túi, sóc túi ở Oxtraylia có hình dáng giống với chuột, sóc nhau thai ở Châu Á
Hiện tượng nào thể hiện tiến hóa hội tụ (
đồng qui )
A.
1. B. 2, 3. C. 4, 5. D. 5.
BÀI 25 : HỌC THUYẾT ĐACUYN
Câu 6.Theo
Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. biến dị có lợi, đào thải các
biến dị có hại dưới tác dụng của CLTN.
B. đặc tính thu
được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của CLTN.
C.
đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu
được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 7.Theo
Đacuyn, loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. và không có
loài nào bị đào thải. B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của CLTN theo con đường phân ly tính trạng từ một nguồn
gốc chung.
D. dưới tác
dụng của các nhân tố tiến hoá.
Câu 8.Theo Đacuyn,
sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một
hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo. B. phân li tính trạng trong CLTN.
C.
tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh
các biến dị cá thể.
Câu 9.Theo
Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật
nuôi, cây trồng là:
A. chọn lọc nhân tạo. B.
CLTN. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.
Câu 10.Theo quan
niệm của Đacuyn, CLTN tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân
tố chính trong quá trình hình thành
A. các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới. B. những biến dị cá thể.
C.
các giống vật nuôi và cây trồng năng suất cao. D. nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài.
Câu 11.Theo Đacuyn, đơn vị tác động của CLTN là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 12. Theo Đacuyn, CLTN là quá trình
A.đào thải
những biến dị bất lợi. B. tích lũy những biến dị có lợi cho
sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi
cho sinh vật.
D.tích lũy
những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật.
Câu 13.Giải thích
mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài
A. là kết quả
của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
C.
được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. đều được
sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của CLTN.
Câu 14. Theo Đacuyn, động lực thúc đẩy CLTN là
A. đấu tranh sinh tồn. B. ĐB là nguyên
liệu quan trọng cho CLTN.
C.ĐB
làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
D. ĐB là nguyên
nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về KG trong quần thể.
Câu 15. Theo Đacuyn, kết quả của CLTN là
A. tạo nên loài sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường
B. sự đào thải
tất cả các biến dị không thích nghi.
C.
sự sinh sản ưu thế của các cá thể thích nghi. D. tạo nên sự đa dạng trong sinh giới.
Câu 16.Theo
Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. C.
CLTN. D. phân li tính trạng.
Câu 17. Theo Đacuyn,
cơ chế chính của tiến hóa là
A.phân li tính
trạng. B. CLTN. C. di truyền. D.
biến dị.
Câu 20 Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là
A. những biến
đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. sự phát sinh những sai
khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh
vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những ĐB
phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
Câu 21. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết
Đacuyn là chưa
A. hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến
dị.
B. giải thích
thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. đi sâu vào các con đường hình
thành loài mới. D. làm rõ tổ chức của loài sinh học.
BÀI 26 :
HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
Câu 1. Tiến hoá nhỏ
là quá trình
A.hình thành
các nhóm phân loại trên loài.
B.biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C.biến
đổi KH của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi
thành phần KG của quần thể dẫn tới sự biến đổi KH.
Câu 2. Tiến hoá
lớn là quá trình
A.hình thành các nhóm phân loại trên loài. B.hình thành
loài mới.
C.biến
đổi KH của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D.biến đổi
thành phần KG của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 3. Quá trình
tiến hoá nhỏ kết thúc khi
A. quần thể mới
xuất hiện. B. chi mới xuất hiện.
C. loài mới xuất hiện. D. họ mới xuất hiện.
Câu 4. Theo quan
niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. cá thể. B.quần thể. C. loài. D.phân tử.
Câu 5. Là nhân tố
tiến hóa khi nhân tố đó
A. trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể. B.tham
gia vào hình thành loài.
C.gián
tiếp phân hóa các KG. D. trực tiếp biến đổi KH của quần thể.
Câu 6. Nguồn nguyên
liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. ĐB. B. nguồn gen du nhập. C. biến dị tổ hợp. D.
quá trình giao phối.
Câu 7. Đa số ĐB
là có hại vì
A. thường làm
mất đi khả năng sinh sản của cơ thể.
B. phá vỡ các mối quan hệ hài hoà trong KG, giữa KG với môi trường.
C.
làm mất đi nhiều gen. D. biểu hiện ngẫu nhiên, không định
hướng.
Câu 8. Vai trò
chính của quá trình ĐB là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá
trình tiến hoá. B.
nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C.
những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài. D.
sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 9. ĐB gen
được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
A. các ĐB gen
thường ở trạng thái lặn.
B. so với ĐB NST chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức
sống và sinh sản của cơ thể.
C.
tần số xuất hiện lớn. D. là những ĐB lớn, dễ tạo ra các loài
mới.
Câu 10.Theo quan
niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của CLTN chủ yếu là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D.
nhễm sắc thể.
Câu 11. Nhân tố
làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là
A. CLTN. B. ĐB. C.
giao phối. D.
các cơ chế cách li.
Câu 12. Trong các
nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. ĐB. B.giao phối không ngẫu
nhiên. C.
CLTN. D. Di – nhập gen
Câu 13. Mối quan
hệ giữa quá trình ĐB và quá trình giao phối đối với tiến hoá là
A. quá trình đ.biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao
phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp.
B.
đa số ĐB là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của ĐB.
C.
quá trình ĐB gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của
các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.
D. quá trình ĐB
làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi
giá trị thích nghi của một ĐB gen nào đó.
Câu 14. Nhân tố có
thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi
kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. ĐB. B. di nhập gen. C. các yếu tố ngẫu
nhiên D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15.Trong tiến
hoá, không chỉ có các alen có lợi được giữ lại mà nhiều khi các alen trung
tính, hoặc có hại ở một mức độ nào đó vẫn được duy trì trong quần thể bởi
A. giao phối có
chọn lọc B. di nhập gen. C. CLTN. D. các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 16. CLTN được
xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
A. tăng cường sự
phân hoá KG trong quần thể gốc.
B. diễn ra với
nhiều hình thức khác nhau.
C. đảm
bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. nó
định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi KG của quần
thể.
Câu 17. Giao phối
không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần KG của quần thể theo hướng
A .làm
giảm tính đa hình quần thể. B .giảm KG dị hợp tử, tăng KG đồng hợp tử.
C.thay
đổi tần số alen của quần thể. D. tăng KG dị hợp tử, giảm KG đồng hợp
tử.
Câu 18. Theo thuyết
tiến hóa tổng hợp, cấp độ chủ yếu chịu tác động của CLTN là
A. tế bào và phân
tử. B. cá
thể và quần thể. C.
quần thể và quần xã. D. quần xã và
hệ sinh thái.
*Câu 19. CLTN thay
đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh vật
nhân thực lưỡng bội vì
A. quần thể vi
khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều. B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay KH.
C.
kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn. D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
*Câu 20. Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là
A. ĐB luôn làm phát sinh các ĐB có lợi.
B. ĐB và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên
liệu tiến hoá.
C. CLTN xác định chiều hướng và nhịp
điệu tiến hoá.
D. ĐB làm thay
đổi tần số các alen rất chậm
*Câu 21. Cấu trúc di truyền của quần thể
có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là
A. ĐB, di - nhập gen, CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không
ngẫu nhiên.
B. ĐB , giao
phối và CLTN. C. CLTN, môi trường, các cơ
chế cách li.
D. ĐB, di -
nhập gen, CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên
*Câu 22. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải
1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. thể đồng hợp. B.
alen lặn. C. alen trội. D. thể dị hợp.
*Câu 23. Ở sinh vật
lưỡng bội, các alen trội bị tác động của CLTN nhanh hơn các alen lặn vì
A. alen trội phổ
biến ở thể đồng hợp. B. các alen lặn có tần số đáng kể.
C. các gen
lặn ít ở trạng thái dị hợp.
D. alen
trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra KH.
Câu 1. Giá trị
thích nghi của một ĐB có thể thay đổi tùy thuộc vào
A. môi trường. B. tổ hợp gen chứa ĐB đó.
C.
tác nhân gây ra ĐB đó. D. môi trường và tổ hợp gen chứa ĐB đó.
Câu 2. Sau 50
năm ở thành phố Manxetơ bị ô nhiễm, 98% bướm bạch dương ở đây có màu đen vì
A.chúng bị
nhuộm đen bởi bụi than. B. chúng ĐB thành màu đen.
C. CLTN tăng cường ĐB màu đen. D. bướm trắng
đã bị chết hết.
Câu 3. Ở vùng bị
ô nhiễm bụi than của Manxetơ, bướm bạch dương có màu đen là do
A. ô nhiễm gây ĐB. B. ĐB vốn có từ trước nhưng rất ít.
C.
bụi than đã nhuộm hết chúng. D. bướm đen nơi khác phát tán đến.
Câu 4. Theo
thuyết tiến hóa hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật
chịu sự chi phối của
A. ĐB, giao phối và CLTN. B.Biến dị, di
truyền và phân li tính trạng.
C.
Biến dị, di truyền và CLTN. D. Biến dị, di truyền và giao phối.
Câu 5. Trong quá
trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì vai trò cung cấp nguyên liệu là
A. ĐB. B. CLTN C. yếu tố ngẫu nhiên. D. cách li.
Câu 6. Trong quá
trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trò sàng lọc và giữ
lại KG thích nghi là
A. ĐB. B. CLTN C.
giao phối. D.
cách li.
Câu 7. Khi dùng
một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt
được toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần
thể giao phối đa hình về KG.
B. thuốc sẽ tác
động làm phát sinh những ĐB có khả năng thích ứng cao.
C. ở
sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó quá
trình CLTN diễn ra theo một hướng.
Câu 8. Hiện tượng tăng cá thể màu đen của loài bướm sâu
đo bạch dương ở vùng công nghiệp không
phụ thuộc vào tác động của
A. ĐB B. giao phối C. CLTN D. yếu tố ngẫu nhiên
Câu 9. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra
nhanh hay chậm không phụ thuộc vào
các yếu tố nào dưới đây?
A. Áp lực của
CLTN B. Quá trình phát sinh và tích luỹ các
gen ĐB ở mỗi loài
C. Tốc độ sinh sản của loài D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể
Câu 10. Phát
biểu nào sau đây về CLTN là không đúng?
A. CLTN
tạo nên các KG giúp sinh vật thích nghi
B. CLTN trực tiếp
làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN
làm thay đổi giá trị thích ứng của KG.
D. CLTN sàng lọc,
giữ lại những biến dị có lợi
Câu 11. Quá trình hình thành quần thể thích nghi là
quá trình tích luỹ các...(1)... cùng tham gia quy định ...(2)...thích
nghi. Lần lượt (1) và (2) là:
A. ĐB và KH B. alen và KH C. ĐB và KG D. alen và KG
Câu 12. Yếu tố nào tạo nên KG quy định KH thích nghi?
A. ĐB B. Biến dị tổ hợp C. ĐB và biến dị tổ hợp D. CLTN
Câu 15. Tại sao CLTN
tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực?
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen ĐB biểu hiện ngay ra KH
B. Vi khuẩn có
ít gen nên tỉ lệ mang gen ĐB lớn
C. CLTN tác động trực tiếp lên KH và
gián tiếp lên KG
D. Vi khuẩn
trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường
Câu 16. Sự hóa đen
của bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp là kết quả của
A. chọn lọc thể ĐB có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong quần
thể bướm
B. chọn lọc
thể ĐB có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy
C. sự biến đổi phù hợp màu sắc của
bướm với môi trường
D. sư ảnh
hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy lên cơ thể bướm
*Câu 18 Sự hình thành đặc điểm thích nghi
của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố nào?
1:
ĐB 2: giao
phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền
A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C.
1,3,4 D. 1,3,4,5
Bài 28
: LOÀI
Câu 1. Dấu
hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là
A. chúng cách li sinh sản với nhau. B. chúng sinh ra con bất thụ.
C.
chúng không cùng môi trường. D. chúng có hình thái khác nhau.
Câu 2. Vai trò chủ
yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
A. phân hóa khả
năng sinh sản cùa các KG. B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn
lọc.
C. tạo
nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. D. củng cố và tăng cường phân hóa KG.
Câu 3.Cách li trước
hợp tử là
A .trở
ngại ngăn cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 4. Cách li sau
hợp tử không phải là
A.trở ngại ngăn
cản con lai phát triển. B. trở ngại ngăn cản tạo ra con lai.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh. D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 5. Lừa lai với
ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho
A. cách li trước hợp tử. B. cách li sau hợp tử. C. cách li tập tính. D. cách li mùa vụ.
Câu 6. Dạng cách li
cần nhất để các nhóm KG đã phân hóa trong quần thể tích lũy ĐB theo các hướng
khác nhau dẫn đến hình thành loài mới là
A.cách li địa lí. B. cách li sinh sản. C. cách li sinh thái. D.cách li cơ học.
Câu 7. Tiêu chuẩn
được dùng thông dụng để phân biệt 2 loài là tiêu chuẩn
A. địa lý – sinh
thái. B. hình thái. C.sinh lí- sinh hóA. D.di truyền.
Câu 8. Dạng cách li
quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li
A. sinh thái B. tập tính C.
địa lí D. sinh sản.
Câu 9. Đối với vi
khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng dầu để phân biệt hai loài thân thuộc là
A. tiêu
chuẩn hoá sinh B. tiêu chuẩn sinh lí
C. tiêu chuẩn sinh thái. D.
tiêu chuẩn di truyền.
Câu 10*. Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình
thành loài mới vì
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi
vốn gen cho nhau.
B. rất dễ xảy
ra hiện tương di nhập gen.
C. giữa các đảo có sự cách li địa lí
tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.
D. chịu ảnh
hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 11. Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa
chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là
A. không có sự
tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.
B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình
dạng, kích thước, cấu trúc.
C. có sự cách li hình thái với các cá
thể cùng loài.
D. cơ quan
sinh sản thường bị thoái hoá.
Câu 12. Con đường hình thành loài nhanh nhất và phổ biến
là bằng con đường
A. địa lí. B. sinh thái. C. lai xa và đa bội hoá. D.
các ĐB lớn.
Câu 13. Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống
nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ,
1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có
chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao
phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li tập tính B. cách li sinh thái C.
cách li sinh sản D. cách li địa lí.
Câu 14. Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay
thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Cách li sinh sản B. Hình thái C.
Sinh lí,sinh hoá D.
Sinh thái
Câu 15. Những trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối
với nhau được gọi là cơ chế
A. Cách li
sinh cảnh B. Cách li cơ học C. Cách li tập tính D. Cách li trước hợp tử
Câu 16. Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể
sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?
A. Hai cá thể
đó sống trong cùng một sinh cảnh B. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm
hình thái giống nhau
D. Hai cá thể
đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau
Câu 17. Các cá
thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau.Đó là dạng cách li
A. tập tính B. cơ học C. trước
hợp tử D. sau hợp tử
Câu 18. Cách
li trước hợp tử gồm: 1: cách li không
gian 2:
cách li cơ học 3: cách li tập tính
4: cách li khoảng cách 5: cách li sinh thái 6: cách li thời gian.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2,4,6
Bài 29 - 30: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI
Câu 1. Phát
biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành
loài là đúng nhất?
A. Môi trường
địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần KG của quần thể
B. Cách li địa
lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản
C. Cách li địa lí có thể
dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Không có
cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
Câu 2. Hình
thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng
A. Thực vật B. Thực vật và động vật có khả năng di
chuyển xa
C. Động vật D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
Câu 3. Loài
lúa mì trồng hiện nay được hình thành trên cơ sở
A. sự cách li
địa lí giữa lúa mì châu Âu và lúa mì châu Mỹ
B. kết quả của
quá trình lai xa khác loài
C. kết quả của tự đa bội 2n thành 4n của loài lúa mì
D. kết quả của quá trình lai xa và đa bội hoá nhiều lần
Câu 4. Tại sao trên các đảo và quần đảo đại dương
hay tồn tại những loài đặc trưng không có ở nơi nào khác trên trái đất?
A. Do cách li địa lí và CLTN diễn ra trong môi trường đặc trưng của
đảo qua thời gian dài
B. Do các loài
này có nguồn gốc từ trên đảo và không có điều kiện phát tán đi nơi khác
C. Do cách li sinh sản giữa các quần
thể trên từng đảo nên mỗi đảo hình thành loài đặc trưng
D. Do trong
cùng điều kiện tự nhiên,CLTN diễn ra theo hướng tương tự nhau
Câu 5. Nếu cho
rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà
được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau:
1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử
2n 2.
Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n
3.
Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành
thể tam bội
5.
Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao
tử 2n
A. 5 → 1 → 4 B. 4 → 3 → 1 C. 3 → 1 → 4 D. 1 → 3 → 4
Câu 6. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra
đối với loài
A. động vật bậc
cao B. động vật
C.
thực vật D. có khả năng phát tán mạnh
Câu 7. Hình thành
loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài:
A. động vật ít
di chuyển B. thực vật
C. thực vật và động vật ít di chuyển D.
động vật có khả năng di chuyển nhiều
Câu 8. Hình thành
loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa
lí B. Cách li sinh thái C.
cách li tập tính D. Lai xa và đa
bội hoá
Câu 9. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường
xảy ra đối với
A. động vật B. thực vật C.
động vật bậc thấp D. động vật bậc cao
Câu 10. Thí nghiệm của Dodd trên ruồi giấm chứng minh sự
hình thành loài bằng
A. cách li sinh
thái B. cách li tập tính C. cách
li địa lí D.
lai xa và đa bội hoá
Câu 11. Sự đa dạng loài trong sinh giới là do
A. ĐB B. CLTN
C. sự tích luỹ dần các đặc
điểm thích nghi trong quá trình hình thành các loài D. biến dị tổ hợp
Câu 12. Dạng
cách li cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy biến dị di truyền
theo hướng khác nhau, làm cho thành phần KG sai khác nhau ngày càng nhiều là
A. cách li
trước hợp tử B. cách li sau hợp tử
C. cách li di truyền D. cách li địa lí
Câu 13. Hiện
tượng nào nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách li địa lí?
A. Lai xa khác
loài B. Tự đa bội C,
Dị đa bội D. ĐB NST
Câu 14. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường
gặp ở đối tượng
A. động vật ít
di chuyển B. thực vật và động vật ít di chuyển
C. động, thực vật D. thực vật
*Câu 15. Trong hình thành loài bằng con đường điạ lí,
nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì
A. không thể
hình thành loài mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền
B. hình thành
loài mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa KG diễn ra chậm
C. hình thành loài mới sẽ
diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa KG diễn ra nhanh
D. cùng một
lúc sẽ hình thành nhiều loài mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 16. Giống lúa mì Triticuma estivum được tạo nên từ
A. một loài
lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n =
14 NST nên có bộ NST 4n = 28
B. một loài lúa mì hoang dại và hai loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n = 42
C. một loài lúa mì dại có 2n=14 và
một loài cỏ dại có 2n = 28 NST nên có bộ NST 4n = 42
D. hai loài
lúa mì hoang dại và một loài cỏ dại đều có 2n = 14 NST nên có bộ NST 6n = 42
Câu 17. Hình thành loài bằng đa bội hóa khác nguồn
thường gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật vì ở động vật đa bội hóa thường gây
những rối loạn về
A. giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp
B. phân bào và
cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp
C. giới tính và cơ chế sinh sản của
các loài rất phức tạp
D. phân bào và
cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp
Câu 18. Cách
thức hình thành loài bằng đa bội hóa cùng nguồn và tồn tại của loài do
A. thụ tinh từ
các giao tử lưỡng bội; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản vô tính
B. nguyên
phân,NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản hữu tính
C. thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội
hoặc trong nguyên phân, NST nhân đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng
sinh sản hữu tính
D. thụ tinh từ các giao tử lưỡng bội hoặc trong nguyên phân, NST nhân
đôi mà không phân li; tồn tại chủ yếu bằng sinh sản vô tính
*
Câu 19. Những ĐB NST thường dẫn đến hình thành loài mới
A. Mất đoạn,
chuyển đoạn B. Mất đoạn, đảo đoạn
C. Đảo đoạn, chuyển đoạn D. Chuyển đoạn, lặp đoạn nhiều lần
*
Câu 20 ĐB cấu trúc NST dẫn đến hình thành loài mới là do ĐB làm thay đổi
A. chức
năng NST B. hình dạng và kích thước và chức năng NST
C. hình dạng và kích thước NST tạo
nên sự không tương đồng D. số
lượng NST
Câu 21.
Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây
4n là một loài mới vì quần thể cây 4n
A. có sự khác
biệt với quần thể cây 2n về số NST
B. không thể
giao phấn với cây của quần thể 2n.
C. giao phối được với các
cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ.
D. có đặc điểm
hình thái: kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.
Chương 2. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 32 : NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học là
A. do tác dụng của
các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp
chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit
B. có sự tổng hợp
các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
C. trong
khí quyển nguyên thuỷ của trái đất chưa có hoặc có rất ít oxi
D. quá
trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thuyết
chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
Câu 2. Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp
A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
B. các chất
hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ
theo phương thức sinh học.
D. các chất vô
cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
Câu 3. Kết quả
của tiến hoá tiền sinh học là
A. hình thành các tế bào sơ khai. B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.
C. hình thành sinh vật đa bào. D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.
Câu 4. Thí
nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân
tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp.
B. trong điều
kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ
theo con đường hoá học.
C. có sự hình thành các tế bào sống
sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật
đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ
Câu 5. Trình
tự các giai đoạn của tiến hoá:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá
hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá
hoá học - tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá
hoá học - tiến hoá tiền sinh học
Câu 6. Khí
quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chất
A. H2
B. O2 C.
N2 , D. NH3
Câu 7. Thí nghiệm
của Milơ và Urây chứng minh điều gì?
A. Sự sống trên
trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ B. Axitnuclêic được hình thành từ các
nuclêôtit
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
D. Chất vô cơ
được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
Câu 8. Nhiều thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân
nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành những đoạn ARN ngắn, có thể nhân đôi mà
không cần đến sự xúc tác của enzim. Điêù này có ý nghĩa gì?
A. Cơ thể sống
hình thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axitnuclêic
B. Trong quá trình tiến hoá,ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin
C.
Prôtêin có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã
D. Sự xuất hiện
các prôtêin và axitnuclêic chưa phải là xuất hiện sự sống
Câu 9. Thực chất của tiến hoá tiền sinh học là hình thành
A. các chất hữu
cơ từ vô cơ B. axitnuclêic và prôtêin từ các chất
hữu cơ
C. mầm sống đầu tiên từ các hợp chất hữu cơ
D. vô cơ và hữu
cơ từ các nguyên tố trên bề mặt trái đất nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
Câu 10. Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử
hữu cơ hình thành sự sống là:
A. ATP B. Năng lượng tự nhiên
C.
Năng lượng hoá học D. Năng lượng sinh học
Câu 11. Đặc điểm nào chỉ có ở vật thể sống mà không có ở
giới vô cơ?
A. Có cấu tạo
bởi các đại phân tử hữu cơ là prôtêin và axitnuclêic
B. Trao đổi chất thông qua quá trình đồng hoá ,dị hoá và có khả năng sinh
sản
C.
Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường luôn thay đổi
D. Có hiện
tượng tăng trưởng,cảm ứng,vận động
Câu 12. Trong điều kiện hiện nay,chất hữu cơ được hình
thành chủ yếu bằng cách nào?
A. Tổng hợp nhờ
nguồn năng lượng tự nhiên B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp
C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Tổng hợp nhờ công nghệ sinh học
Câu 13 Côaxecva được hình thành từ:
A. Pôlisaccarit
và prôtêin B. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau
đông tụ thành
C. Các đại phân tử hữu cơ hoà tan trong nước tạo thành dung dịch keo
D. Một số đại
phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống
Câu 14. Trong cơ thể sống, axitnuclêic đóng vai trò quan
trọng trong hoạt động nào?
A. Sinh sản và di truyền B. Nhân đôi NST
và phân chia tế bào
C.
Tổng hợp và phân giải các chất D. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập
Câu 15. Trong tế
bào sống,prôtêin đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào?
A. Điều hoà
hoạt động các bào quan B. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật
C. Xúc tác các phản ứng sinh hoá D. Cung cấp năng lượng cho các phản ứng
Câu 16. Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến
hình thành sự sống?
A.
Prôtêin-Prôtêin B. Prôtêin-axitnuclêic
C. Prôtêin-saccarit D. Prôtêin-saccarit-axitnuclêic
Câu 17. Trong
giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình
thành nhờ
A. các nguồn năng lượng tự nhiên. B. các enzim
tổng hợp.
C. sự phức tạp hóa các hợp chất hữu
cơ. D. sự đông tụ các chất tan trong đại
dương nguyên thủy.
Câu 18. Trong
giai đoạn tiến hóa hóa học đã có sự
A. tổng hợp các chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.
B. tạo thành
các coaxecva theo phương thức hóa học .
C. hình thành mầm mốmg những cơ thể
đầu tiên theo phương thức hóa học.
D. xuất hiện
các enzim theo phương thức hóa học.
Câu 19. Sự
sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường
A. trong nước đại dương B. khí quyển nguyên thủy.
C. trong lòng đất. D. trên đất liền.
Câu 20. Quá
trình tiến hoá của sự sống trên Trái đất có thể chia thành các giai đoạn
A. tiến hoá hoá
học, tiến hoá tiền sinh học. B. tiến hoá hoá học, tiến hoá sinh học.
C. tiến hoá tiền sinh hoc, tiến hoá
sinh học.
D. tiến hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học, tiến hoá sinh học.
Câu 21. Đặc
điểm nào sau đây là minh chứng rằng trong tiến hóa thì ARN là tiền thân của
axitnuclêic mà không phải là ADN?
A. ARN chỉ có
1 mạch B. ARN có loại bazơnitơ Uaxin
C. ARN nhân đôi mà không
cần đến enzim D. ARN có khả
năng sao mã ngược
Bài 33 : SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA
CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT
Câu 1. Dựa vào
những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất
thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân
sinh.
B. đại thái
cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái
cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 2. Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là
A. cambri =>
silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic
B. cambri =>
silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic
C.
cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic
D.
cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Krêta?
A. sâu
bọ xuất hiện B. xuất hiện thực vật có hoa
C. cuối
kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ D. tiến hoá động vật có vú
Câu 4. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất,
cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại
A. cổ sinh B. nguyên sinh C. trung sinh D. tân sinh
Câu 5. Loài
người hình thành vào kỉ
A. đệ tam B. đệ tứ C. jura D. tam điệp
Câu 6. Bò sát
chiếm ưu thế ở kỉ nào của đại trung sinh?
A. kỉ phấn trắng B. kỉ jura C.
tam điệp D.
đêvôn
Câu 7. Ý nghĩa
của hoá thạch là
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. bằng chứng
gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể
xác định tuổi của quả đất.
D. xác định
tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 8. Trôi
dạt lục địa là hiện tượng
A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung
nham nóng chảy.
B. di chuyển
của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.
C. liên kết của các lục địa tạo thành
siêu lục địa PangaeA.
D. tách ra của
các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.
Câu 9. Sinh
vật trong đại thái cổ được biết đến là
A. hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ sơ nhất. B. hoá thạch của động vật, thực vật bậc
cao.
C. xuất hiện tảo. D. thực vật phát triển, khí quyển có
nhiều oxi.
Câu 10. Người
ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ?
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật.
B. Quá trình
phát triển của thế giới sinh vật.
C. Thời gian hình thành và phát triển
của trái đất. D. Hóa thạch và khoáng sản.
Câu 11. Đại
địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại thái cố B.
Đại cổ sinh C. Đại trung sinh D.
Đại tân sinh.
Câu 12. Điểm
quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại Cổ sinh là
A. phát sinh thực
vật và các ngành động vật, B. sự phát triển cực thịnh của bò sát
C. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển,
sinh vật phát triển đa dạng, phong phú .
D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn.
Câu 13. Khi
nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không
đúng?
A. cây hạt
kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.
B. được chia
thành 2 kỉ, trong đó loaì người xuất hiện vào kỉ đệ tứ
C. phân hoá các lớp chim, thú, côn
trùng.
D. ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế.
Câu 14. Trường
hợp nào sau đây không phải là hóa thạch?
A. Than đá có
vết lá dương xỉ B. Dấu chân khủng long trên than bùn
C. Mũi tên đồng,trống đồng
Đông sơn D. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm
Câu 15. Sự di
cư của các động ,thực vật ở cạn vào kỉ đệ tứ là do
A. khí hậu
khô,băng tan,biển rút tạo điều kiện cho sự di cư
B. Sự phát
triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt
C. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất
hiện các đồng cỏ
D. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển,mực
nước biển rút xuống
Câu 16. Dựa
vào đâu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian
địa chất?
A. Hoá thạch B. Đặc điểm khí hậu, địa chất
C. Hoá thạch và các đặc
điểm khí hậu, địa chất D.
Đặc điểm sinh vật
Câu 17. Cách
đây bao lâu tất cả các phiến kiến tạo liên kết với nhau thành một siêu lục địa
duy nhất trên trái đất?
A. 12 triệu
năm B. 20 triệu năm C.
50 triệu năm D. 250 triệu năm
Câu 18. Cây có
mạch và động vật lên cạn vào kỉ nào?
A. Cacbon B. Đêvôn C. Silua D. Pecmi
Câu 19. Những cơ thể sống đầu tiên có những đặc điểm nào?
A. Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-yếm khí B. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-hiếu khí
C.
Cấu tạo đơn giản-dị dưỡng-hiếu khí D. Cấu tạo đơn giản-tự dưỡng-yếm khí
Câu 20. Chu kì bán rã của 14C và 238U
là:
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm B. 5.730 năm và
4,5 triệu năm
C.
570 năm và 4,5 triệu năm D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
Câu 21. Phát biểu nào không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa?
A. Trôi dạt lục
địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động
B. Trôi dạt lục
địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo
C.
Cách đây khoảng 180 triệu năm lục địa đã
trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục,đại dương
D. Hiện nay các lục địa không còn trôi dạt nữa
Câu 22. Tế bào
nhân sơ tổ tiên có cách đây
A. 670 triệu
năm B. 1,5 tỉ năm C.
1,7 tỉ năm D. 3,5 tỉ năm
Câu 23. Đại
nào là đại mà sự sống di cư hàng loạt từ nước lên đất liền?
A. Nguyên sinh B. Cổ sinh C. Trung sinh D. Tân sinh
Câu 24. Để xác
định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá còn non, ngươi ta thường dùng:
A. Cacbon 12 B. Cacbon 14 C. Urani 238 D.
Phương pháp địa tầng
Bài 34 : SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Câu 1. Khi nói
về sự phát sinh loài người, điều nào sau đây không đúng?
A. Loài người
xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ ở đại tân sinh.
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
C. CLTN đóng vai trò quan trọng trong
giai đoạn tiến hóa từ vượn người thành
người.
D. Có sự tiến
hóa văn hóa trong xã hội loài người.
Câu 2. Đặc điểm
bàn tay năm ngón đã xuất hiện cách đây :
A. 3 triệu năm B. 30 triệu năm C.
130 triệu năm D.
300 triệu năm
Câu 3 Hoá thạch cổ nhất của người H.sapiens được phát hiện ở đâu?
A. Châu Phi B. Châu Á C. Đông nam châu
Á D.
Châu Mỹ
Câu 4. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi
với người nhất?
A. tinh
tinh B. đười ươi C.
gôrilia D. vượn
Câu 5. Dạng vượn người hiện đại có nhiều đặc điểm giống
người nhất là
A. tinh tinh B. đười ươi C. gôrila D. vượn
Câu 6 Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?
A. Người có
đuôi hoặc có nhiều đôi vú B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng
C. Mấu lồi ở mép vành tai D. Chi trước
ngắn hơn chi sau
Câu 7. Quá trình làm cho ADN ngày càng phức tạp và đa
dạng so với nguyên mẫu được gọi là:
A. Quá trình
tích luỹ thông tin di truyền B. Quá trình biến đổi thông tin di
truyền
C.
Quá trình ĐB trong sinh sản D. Quá trình biến dị tổ hợp
Câu 8. Loài cổ
nhất và hiện đại nhất trong chi Homo
là:
A. Homo erectus và Homo sapiens B. Homo
habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens D. Homo habilis và Homo sapiens
Câu 9. Nghiên cứu nào không phải là cơ sở cho giả thuyết về loài người hiện đại sinh ra ở
châu Phi rồi phát tán sang các châu lục khác?
A. Các nhóm máu B.
ADN ty thể C.
Nhiễm sắc thể Y D. Nhiều bằng chứng hoá thạch
Câu 10. Nội
dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng
A. người H.
sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi.
B. người H.
sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau.
C. người H. erectus từ châu
phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.
D. người H.
erectus được hình thành từ loài người H. habilis.
Câu 11. Điểm
khác nhau cơ bản trong cấu tạo của vượn người với người là
A. cấu tạo tay
và chân. B. cấu tạo của bộ răng.
C. cấu tạo và kích thước
của bộ não. D. cấu tạo của bộ xương.
Câu 12. Sọ
người có đặc điểm gì chứng tỏ tiếng nói phát triển?
A. có cằm. B. không có cằm C.
xương hàm nhỏ D. không có răng nanh.
Câu 13. Sau
khi tách ra từ tổ tiên chung, nhánh vượn người cổ đại đã phân hoá thành nhiều
loài khác nhau, trong số đó có một nhánh tiến hoá hình thành chi Homo. Loài
xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là
A. Homo habilis B. Homo sapiens C. Homo erectus D.
Homo neanderthalensis.
Câu 14. Dạng
vượn người hóa thạch cổ nhất là:
A. Đriôpitec B. Ôxtralôpitec C.
Pitêcantrôp D. Nêanđectan
Câu 15. Người
đứng thẳng đầu tiên là:
A.
Ôxtralôpitec B. Nêanđectan C.
Homo erectus D. Homo habilis
Câu 16. Tiếng
nói bắt đầu xuất hiện từ người:
A. Homo erectus B. Xinantrôp C. Nêanđectan D. Crômanhôn
Câu 17. Người
biết dùng lửa đầu tiên là
A. Xinantrôp B. Nêanđectan C. Crômanhôn D. Homo habilis
Câu 18. Dạng
người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là:
A. Homo erectus B. Homo habilis C. Nêanđectan D. Crômanhôn
Câu 19. Đặc
điểm nào là không đúng đối với vượn
người ngày nay?
A. Có 4 nhóm
máu A, B, AB và O như người B. Có đuôi
C. Bộ răng gồm 32 chiếc, 5-6 đốt sống
cùng D. Biết biểu lộ tình cảm: vui, buồn, giận dữ
Câu 20. Vượn
người ngày nay bao gồm những dạng nào?
A. Vượn, đười
ươi, khỉ. B. Vượn,
đười ươi, Gôrila, tinh tinh.
C. Đười ươi, Khỉ Pan, Gôrila. D. Vượn, Gôrila, khỉ đột, Tinh tinh.
Câu 21. Dạng người vượn hoá thạch sống
cách đây
A.80 vạn đến 1 triệu năm B.Hơn 5 triệu năm C.Khoảng
30 triệu năm D.5 đến 20 vạn năm
Câu 22. Những
điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh
A. tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến
hoá theo 2 hướng khác nhau.
B. người và
vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
C. vượn người ngày nay không phải là
tổ tiên của loài người.
D. người và
vượn người có quan hệ gần gũi.
Câu 23. Những điểm giống nhau giữa người
và vượn người chứng minh
A. người và vượn người có
quan hệ rất thân thuộc
B. quan hệ nguồn gốc giữa người với
động vật có xương sống
C. vượn người ngày nay không phải tổ tiên của loài người
D. người và vượn người tiến hoá theo 2
hướng khác nhau
Câu 24. Đặc điểm giống nhau giữa người
và thú là
A. Có tuyến vú , đẻ con và nuôi con
bằng sữa B. Có lông mao
C.Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm D.Cả 3 ý trên
Câu 25. Phát
biểu nào sau đây là không đúng với
quan niệm tiến hoá hiện đại?
A. Sinh giới đã
tiến hoá từ các dạng đơn bào đơn giản đến đa bào phức tạp
B. Mỗi loài
đang tồn tại đều thích nghi ở một mức độ nhất định với môi trường
C.
Tốc độ tiến hoá hình thành loài mới ở các nhánh tiến hoá khác nhau là không như
nhau
D. Loài người hiện đại là loài tiến hoá siêu đẳng,thích nghi và hoàn thiện
nhất trong sinh giới
B. VẬN DỤNG
VÀ VẬN DỤNG CAO:
Câu 1. Theo
thuyết tiến hóa hiện đại CLTN đóng vai trò
A.
tạo ra các KG thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể
có KG quy định KH thích nghi.
B.
tạo ra các KG thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có KG quy định KH thích nghi.
C.
vừa giữ lại những cá thể có KG quy định KH thích nghi vừa tạo ra các KG thích
nghi.
D. sàng lọc và giữ lại những cá thể
có KG quy định KH thích nghi mà không tạo ra các KG thích nghi.
Câu 2. Cặp cấu
trúc nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A.
Cánh của chim và cánh của côn trùng. B.
Cánh của dơi và tay của người.
C.
Ty thể của thực vật và ty thể của động vật. D.
Não của mèo và não của chó.
Câu 3. Cấu
trúc xương của phần trên ở tay người và cánh dơi là rất giống nhau trong khi đó
các xương tương ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỷ lệ rất khác. Tuy nhiên, các
số liệu di truyền chứng minh rằng tất cả ba loài sinh vật nói trên đều được
phân li từ một tổ tiên chung trong cùng một thời điểm. Điều nào dưới đây là lời
giải thích đúng nhất cho các số liệu
này?
A. Cá voi
xếp vào lớp thú là không đúng.
B. Các gen
ĐB ở cá voi nhanh hơn so với người và dơi.
C. Sự tiến
hóa của chi trước thích nghi với người
và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi.
D.
Do CLTN trong môi trường nước tác động tích lũy những biến đổi quan trọng trong
giải phẫu chi trước của cá voi.
Câu 4. Các
trình tự ADN ở nhiều gen của người rất giống với các trình tự tương ứng ở tinh
tinh. Giải thích đúng nhất cho quan sát này là
A.
người và tinh tinh có chung tổ tiên tương đối gần.
B. tiến
hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN.
C.
tinh tinh được tiến hóa từ người. D.
người được tiến hóa từ tinh tinh.
Câu 5.
Cho các nhân tố sau: (1) Biến động di truyền; (2) ĐB; (3) Giao phối không ngẫu
nhiên; (4) Giao phối ngẫu nhiên. Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần
thể là:
A. (1), (2). B. (1), (4). C.
(2), (4). D.
(1), (3).
Câu 10: Có
những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh
số lượng cá thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây
là hợp lí?
A.
Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ
xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến
làm tăng tần số alen có hại.
B.
Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì ĐB trong quần thể dễ xảy
ra, làm tăng tần số alen ĐB có hại.
C.
Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di
truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể
giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần
thể.
Câu 11: Các ví
dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
(1)
Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2)
Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác
(3)
Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát
triển.
(4)
Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Đáp án đúng là
A. (1), (3) B.
(1), (4) C.
(2), (4) D. (2), (3).
Câu 12: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa,
phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình
tiến hóa.
C.
ĐB gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Nguồn biến dị của quần thể có thể
được bổ sung bởi sự nhập cư.
Câu 13: Trong
lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở kỉ Tam Điệp (Triat) có
lục địa chiếm ưu thế, khí hậu khô. Đặc điểm sinh vật điển hình ở kỉ này là:
A.
Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát
sinh bò sát.
B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát
triển. Phát sinh thú và chim.
C.
Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.
D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng
cư và côn trùng
Câu 14: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần KG ở một
quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả
Thành phần KG
|
Thế hệ F1
|
Thế hệ F2
|
Thế hệ F3
|
Thế hệ F4
|
Thế hệ F5
|
AA
|
0,64
|
0,64
|
0,2
|
0,16
|
0,16
|
Aa
|
0,32
|
0,32
|
0,4
|
0,48
|
0,48
|
aa
|
0,04
|
0,04
|
0,4
|
0,36
|
0,36
|
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc
di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. các yếu tố ngẫu nhiên B. ĐB
C.
giao phối không ngẫu nhiên D.giao phối ngẫu nhiên
Câu 15: Nhân
tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần KG
giữa các quần thể?
A.
CLTN. B.
Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Cách li địa lí. D. ĐB.
Câu 16: Theo quan niệm
hiện đại về CLTN, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. CLTN tác động trực tiếp lên
từng alen, làm thay đổi tần số KG của quần thể.
B. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu
biến đổi thành phần KG của quần thể.
C. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả
năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các KG khác nhau trong
quần thể.
D.
Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số
alen theo một hướng xác định.
Câu 17: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại
bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. CLTN.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối không
ngẫu nhiên.
Câu 18: Đầu kỉ
Cacbon có khí hậu ẩm và nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh và khô. Đặc điểm của
sinh vật điển hình ở kỉ này là:
A.
Xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
B. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư
ngự trị, phát sinh bò sát.
C.
Cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.
D. Cây có mạch và động vật di cư lên
cạn.
Câu 19: Trong
quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình
thành nên
A. các giọt côaxecva. B. các tế bào nhân thực.
C. các tế bào sơ khai. D. các đại phân tử hữu cơ.
Câu 20: Nhân
tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
A.
CLTN. B.
Các yếu tố ngẫu nhiên.
C.
Giao phối không ngẫu nhiên. D. Di – nhập gen.
Câu 21: Theo quan niệm
của Đacuyn về CLTN, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. CLTN là sự phân hóa về khả năng sống sót
và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. CLTN dẫn đến hình thành các
quần thể có nhiều cá thể mang các KG quy định các đặc điểm thích nghi với môi
trường.
C. Đối tượng tác động của CLTN là các cá
thể trong quần thể.
D.
Kết quả của CLTN là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với
môi trường.
Câu 22: Nội dung nào sau đây là sai khi nói về học
thuyết tiến hóa của Đacuyn
A. Qua CLNT lâu dài con người đã tạo ra các
loại rau su hào, cải bắp, súp lơ từ cây mù tạc hoang dại
B. Đacuyn là người đầu tiên đã thu thập
được rất nhiều bằng chứng về sự tiến hóa hình thành các loài sinh vật từ loài
tổ tiên bằng cơ chế CLTN
C. Trong đấu tranh sinh tồn, các cá thể
sinh vật nào có biến dị di truyền giúp chúng thích nghi tốt hơn dẫn đến khả
năng sống sót và khả năng sinh sản cao hơn cá thể khác thì những cá thể đó sẽ
để lại nhiều con cháu hơn cho quần thể.
D.
CLTN là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
các KG khác nhau trong quần thể
Câu 23: Những nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm
xuất hiện trong quần thể những alen mới hoàn toàn mà trước đó quần thể không
có?
A. ĐB gen và CLTN B. ĐB gen và di nhập gen
C. ĐB gen và giao phối không ngẫu nhiên D. Di nhập gen và CLTN
Câu 24: Các nhà khoa học thường dùng các tiêu chuẩn
nào để phân biệt hai loài sinh sản vô tính?
A. Tiêu chuẩn cách li sinh sản B. Tiêu chuẩn
hình thái
C. Tiêu chuẩn phân tử, cách li sinh sản D. Tiêu chuẩn hóa sinh, hình thái, phân tử...
Câu 25: Lipit có vai trò rất quan trọng trong việc
hình thành sự sống trên Trái Đất vì?
A. Lipit tạo nên lớp màng bán thấm
bao bọc các hợp chất hữu cơ bên trong tạo tế bào sơ khai
B. Lipit là thành phần của vật chất di
truyền
C. Lipit được cấu tạo từ glixerol và axit
béo
D.
Lipit cùng với ADN cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào
Câu 26: Thứ tự xuất hiện các loài trong chi Homo là
A. H. habilis - H. erectus – H.
Sapiens B. H. erectus - H. habilis – H. sapiens
C. H. habilis – H. sapiens - H. Erectus D. H.
habilis – H. neanderthalensis – H. sapiens
Câu 27: Theo quan niệm của học thuyết tiến hóa tổng
hợp hiên đại, tiến hóa có thể chia thành
A. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn B. Tiến hóa hóa
học và tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh
học
D.
Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học
Câu 28: Cách
li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hóa vì:
A.Cách
li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản.
B.Điều
kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các ĐB khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
C.Điều
kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể
sinh vật.
D.Cách li địa lí giúp duy trì sự
khác biệt về tần số alen và thành phần KG giữa các quần thể gây nên bởi các
nhân tố tến hóa.
Câu 29: Vai trò quan trọng nhất của giao phối đối với CLTN là
A. trung hòa tính có hại của ĐB. B. tạo ra những tổ hợp
gen thích nghi.
C. tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
D. giúp phát tán các ĐB trong quần thể.
Câu 30: Theo thuyết tiến hóa hiện
đại, vai trò của CLTN
A. tạo ra các KG thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có KG qui định KH
thích nghi.
B. vừa sàng lọc giữ lại những cá thể có KG qui định KH thích nghi vừa tạo ra KG thích nghi.
B. vừa sàng lọc giữ lại những cá thể có KG qui định KH thích nghi vừa tạo ra KG thích nghi.
C. tạo ra KG thích nghi
mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có KG qui định KH
thích nghi.
D. sàng lọc và giữ lại những
cá thể có KG qui định KH thích nghi với môi trường sống.
Câu 31: Bằng chứng quan trọng nhất để chứng minh quan hệ họ hàng
gần gũi giữa người và các loài thuộc bộ linh trưởng là:
A. các loài đều dùng chung mã di
truyền. B. mức độ giống nhau về ADN và prôtêin.
C. bằng chứng hình thái, giải phẫu sinh lý.
D. bằng chứng về đặc điểm tay 5 ngón.
Câu 32: Đặc điểm khác nhau
cơ bản giữa các yếu tố ngẫu nhiên và CLTN là:
A. CLTN chỉ diễn ra mạnh mẽ khi môi trường thay đổi, còn các yếu
tố ngẫu nhiên xảy ra ngay cả môi trường không thay đổi.
B. CLTN trực tiếp tạo ra KG thích nghi còn các yếu tố ngẫu nhiên
thì không.
C. CLTN làm biến đổi tần số alen và thành phần KG của quần thể
theo hướng xác định, còn các yếu tố ngẫu nhiên thì không.
D. Kết quả của CLTN là hình thành loài mới còn kết
quả của các yếu tố ngẫu nhiên là tăng tần số alen có lợi trong quần thể.
Câu 33: Bằng chứng cho
thấy bào quan ti thể trong tế bào sinh vật nhân chuẩn có lẽ có nguồn gốc từ
sinh vật nhân sơ là:
A. khi
nuôi cấy, ti thể trực phân hình thành khuẩn lạc.
B.
có thể nuôi cấy ti thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn.
C.
cấu trúc hệ gen của ti thể và hình thức nhân đôi của ti thể giống như vi
khuẩn.
D.
ti thể rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
Câu 34: Áp lực của CLTN
so với áp lực của quá trình ĐB như thế nào?
A.
Áp lực của CLTN bằng áp lực của quá trình ĐB.
B.
Áp lực của CLTN nhỏ hơn áp lực của quá trình ĐB.
C.
Áp lực của CLTN lớn hơn một ít so với áp lực của quá trình ĐB.
D.
Áp lực của CLTN lớn hơn nhiều so với áp lực của quá trình ĐB.
Câu 35: Trong số các xu
hướng sau:
(1) Tần số các alen không đổi qua các
thế hệ. (5) Quần thể phân hóa thành các dòng thuần.
(2) Tần số các alen biến đổi qua các thế
hệ. (6) Đa dạng về KG.
(3) Thành phần KG biến đổi qua các thế
hệ. (7) Các alen lặn có xu hướng được biểu hiện.
(4) Thành phần KG không đổi qua các thế
hệ.
Những xu hướng xuất hiện trong quần thể
tự thụ phấn và giao phối gần là
A. (1); (3); (5); (7). B. (1); (4); (6); (7). C. (2); (3); (5);
(7). D. (2); (3); (5); (6).
Câu 36: Ở loài
ruồi Drosophila, các con đực sống ở một khu vực có tập tính giao hoan
tinh tế như tập tính đánh đuổi con đực khác và các kiểu di chuyển đặc trưng để
thu hút con cái. Đây là kiểu cách li
A. cách li tập tính. B. cách li nơi ở. C. cách li mùa vụ. D.
cách li cơ học.
Câu 37: Theo
thuyết tiến hóa hiện đại, CLTN có vai trò
A. vừa tạo ra
các KG thích nghi, vừa giữ lại các KG quy định KH thích nghi.
B. tạo ra các
cơ thể có KG quy định KH thích nghi.
C. tạo ra các
KG mới thích nghi với môi trường.
D. sàng lọc, giữ lại những cá thể có KG quy định KH thích nghi.
Câu 38: Cho
các đặc điểm sau:
(1) Có nhiều KG khác nhau.
(2) Diễn ra tương đối nhanh.
(3) KG đồng hợp về tất cả các gen.
(4) Mang bộ NST của hai loài bố mẹ.
Có bao nhiêu đặc điểm chung về sự hình thành loài song nhị bội bằng
phương pháp lai xa kèm đa bội hóa và phương pháp dung hợp tế bào trần?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 39: Phát
biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự phát sinh sự sống?
A. Pôlixôm là những giọt có màng bọc lipit và có đặc tính
sơ khai của sự sống.
B. Sự hình
thành các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ diễn ra trong môi trường
khí quyển nguyên thủy.
C. Sự hoàn thiện cơ chế nhân đôi, dịch mã diễn ra khi đã hình
thành lớp màng bán thấm.
D. Sự hình
thành các đại phân tử hữu cơ diễn ra trong môi trường nước.
Câu 40: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng
sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các KG khác nhau trong quần
thể.
B. CLTN tác
động trực tiếp lên KH, qua đó làm
thay đổi tần số alen và tần số KG của
quần thể.
C. Di – nhập gen là nhân tố duy nhất
làm thay đổi tần số alen của quần thể
ngay cả khi không xảy ra ĐB và không có CLTN.
D. Giao phối không ngẫu nhiên không làm
thay đổi tần số alen mà chỉ làm
thay đổi thành phần KG của quần thể.
Câu 41: Cặp cấu trúc nào dưới đây là cơ quan tương tự?
A. Cánh của chim và cánh của côn trùng. B. Cánh
của dơi và tay của người.
C. Ty thể
của thực vật và ty thể của động vật. D.
Não của mèo và não của chó.
Câu : Các nhân tố nào sau
đây vừa làm thay đổi tần số alen
vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A.CLTN và giao phối không ngẫu nhiên. B.CLTN và các yếu
tố ngẫu nhiên.
C.Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li. D.ĐB và di - nhập gen.
Câu 42: Trong quá trình phát triển của sinh vật qua các đại địa
chất, các diễn biến phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng ở
A. kỉ
Pecmi đại cổ sinh. B. kỉ
Cambri đại cổ sinh.
C. kỉ Đêvon đại cổ sinh. D. kỉ Silua
đại cổ sinh.
Câu 43: Trong quá trình phát sinh sự sống
trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa
học?
A. Từ các chất vô cơ hình thành nên các
chất hữu cơ đơn giản.
B. Hình thành nên các tế bào
sơ khai (tế bào nguyên thủy).
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo
nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo
nên các phân tử axit nuclêic.
Câu 44: Theo
quan niệm tiến hóa hiện đại,
A.
các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của CLTN khi điều kiện
sống thay đổi bất thường.
B.
những biến đổi KH của cùng một KG tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh
đều di truyền được.
C.
mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
D. sự cách li địa lí
chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần KG giữa các quần
thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
Câu 45: Một
quần thể côn trùng sống trên loài cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một số cá
thể phát tán sang loài cây N. Những cá thể nào có sẵn các gen ĐB giúp chúng
khai thác được thức ăn ở loài cây N thì sống sót và sinh sản, hình thành nên
quần thể mới. Hai quần thể này sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ
sinh thái khác nhau. Qua thời gian, các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa
vốn gen của hai quần thể tới mức làm xuất hiện cách li sinh sản và hình thành
nên loài mới. Đây là ví dụ về hình thành loài mới
A.
bằng lai xa và đa bội hóa. B.
bằng cách li địa lí.
C. bằng cách li sinh thái. D. bằng tự đa bội.
Câu 46: Theo
quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần KG của quần
thể.
B.
Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền
của quần thể.
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần
số alen và thành phần KG của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang
thế hệ khác.
Câu 47: Khi
nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay
đổi thành phần KG của quần thể
B.
Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể
ngay cả khi không xảy ra ĐB và không có CLTN.
C.
CLTN tác động trực tiếp lên KG, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. CLTN thực chất là
quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với
các KG khác nhau trong quần thể.
Câu 48: Theo
quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A. biến dị cá thể B.
ĐB cấu trúc NST
C.
ĐB gen D. ĐB số lượng NST
Câu 49: Theo
quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là.
A.
Tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
C.
Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
D. Quy định nhiều hướng tiến hóa.
Câu 50: Theo
quan niệm hiện đại, CLTN
A. Vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần KG
của quần thể.
B.
Trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
C.
Không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.
D. Chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng
loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể.
Câu 51: Trong
quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra
trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
A.
Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
B. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy).
C.
Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo
nên các phân tử axit nuclêic.
Câu 52: Giống
thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên
toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có
lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng một KG nhưng lại biểu
hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải hiện
tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng trên
lưng thỏ và buộc vào đó cục nước; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen.
Từ kết quả thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết quả đúng trong các kết luận sau
đây?
1-
Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên
các gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có
màu trắng.
2-
Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên
các vùng đầu mút của cơ thể lông có màu đen.
3-
Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin
4-
Khi buộc cục nước đá vào từng lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh
ĐB gen ở vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.
A. 2 B.
1 C. 3 D. 4
Câu 53: Nhiều
thí nghiệm đã chứng minh rằng các đơn phân nuclêôtit có thể tự lắp ghép thành
những đoạn ARN ngắn, cũng có thể nhân đôi mà không cần đến sự xúc tác của
enzim. Điều này có ý nghĩa gì?
A. Prôtêin cũng có
thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã.
B. Cơ thể sống hình
thành từ sự tương tác giữa prôtêin và axit nuclêic.
C. Trong
quá trình tiến hoá, ARN xuất hiện trước ADN và prôtêin.
D. Sự xuất hiện
axit nuclêic và prôtêin chưa phải là xuất hiện sự sống.
Câu 54: Điều
khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điều kiện môi
trường thay đổi, giá trị thích nghi của ĐB có thể thay đổi.
B. CLTN không chỉ
tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn tác động đối với cả quần thể.
C. CLTN thông qua
KH mà chọn lọc KG, làm phân hoá vốn gen của quần thể giao phối.
D. CLTN
tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi KG của cá thể và vốn gen của quần
thể.
Câu 55: Các ví
dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li trước hợp tử:
(1)
Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản;
(2)
Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác;
(3)
Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát
triển;
(4)
Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Đáp án đúng là
A. (1), (3). B. (2),
(4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 56: Tại
sao cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì
A. cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
B. điều kiện
địa lí khác nhau làm phát sinh các ĐB khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
C. nếu không
có cách li địa lí thì không dẫn đến hình thành loài mới.
D. cách li địa
lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản.
Câu 57: Cấu tạo
khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do
A. sự tiến hoá
trong quá trình phát triển của loài.
B. CLTN
đã diễn ra theo những hướng khác nhau.
C. chúng có nguồn
gốc khác nhau nhưng phát triển trong điều kiện như nhau.
D. thực hiện các
chức phận giống nhau.
Câu 58: Vai
trò chủ yếu của CLTN trong tiến hóa nhỏ là:
A. Tích luỹ
các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
B. Đảm bảo sự
sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.
C. Làm phân
hoá khả năng sinh sản của những KG khác nhau trong quần thể.
D. Quy định chiều hướng nhịp độ biến đổi thành phần KG của quần thể.
Câu 59: Dưới
tác động của CLTN, gen ĐB gây hại nào dưới đây có thể bị loại khỏi quần thể
nhanh nhất ?
A. Gen lặn nằm
trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X
B. Gen lặn nằm
trên đoạn tương đồng của NST giới tính X và Y
C. Gen trội nằm trên NST thường.
D. Gen lặn nằm
trên NST thường.
Câu 60: Khi
kích thước quần thể giảm dưới mức tối thiểu thì quần thể có nguy cơ bị tuyệt
chủng, cách giải thích nào sau đây là không
hợp lí?
A. Khi số
lượng cá thể trong quần thể quá ít, sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể
không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
B. Số lượng cá
thể quá ít nên sự giao phối không ngẫu nhiên thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại
của quần thể.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì ĐB trong quần
thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen ĐB có hại.
D. Khả năng
sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.
Câu 61. Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh
vật, người ta không dựa vào
A.
bằng chứng sinh học phân tử B. bằng chứng phôi sinh học
C. cơ quan tương tự D. cơ quan tương đồng
Câu 62. Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ Sinh là:
A.
sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.
B. sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều
loài thực vật và động vật.
C. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.
D. sự phát
triển của cây hạt kín và sâu bọ.
Câu 63. Ý nào sau đây không phải là
bằng chứng sinh học phân tử?
A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN
của các loài.
B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của
protein của các loài.
C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của NST
của các loài.
D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức
năng của mã di truyền của các loài
Câu
64. Nhân tố nào sau
đây có khả năng làm phát sinh các alen mới trong quần thể?
A. ĐB B. CLTN
C. Cách ly di truyền D.
Giao phối
Câu 65. Vì sao
quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A. vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp
B.
vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
C.
vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D. vì làm thay đổi tần số các KG trong quần thể
Câu
66. Phát biểu nào sau đây không
đúng với cách li sau hợp tử?
A. Hợp tử được tạo thành và phát
triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh
sản.
B. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát
triển.
C.
Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết
non.
D. Giao tử đực và cái không kết hợp với nhau
được khi thụ tinh.
Câu 67: Phát
biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Hình thành loài
mới là một quá trình lịch sử, cải thiện thành phần KG của quần thể ban đầu theo
hướng thích nghi và cách li sinh sản với các quần thể thuộc loài khác
B. Hình thành loài
mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần KG của quần thể ban đầu theo
hướng xác định, tạo ra nhiều cá thể mới có KH mới, không cách li sinh sản với quần thể ban đầu
C. Hình
thành loài mới là một quá trình lịch sử, cải biến thành phần KG của quần thể
ban đầu theo thích nghi, tạo ra KG mới,cách li sinh sản với quần thể ban đầu
D. Hình thành loài
mới là một quá trình lịch sử dưới tác dụng của môi trường hoặc do những ĐB ngẫu
nhiên, tạo ra những quần thể mới cách li với quần thể gốc
Câu 68: Quần
thể giao phối có tính đa hình về KG. Đặc điểm này có ý nghĩa
A. làm cho quần thể
phát sinh nhiều biến dị tổ hợp, cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho CLTN
B. giúp cho quần
thể cân bằng di truyền lâu dài
C. tạo điều kiện
cho các gen phát sinh ĐB, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho CLTN
D. giúp
quần thể có tiềm năng thích ứng cao khi môi trường sống thay đổi
Câu 69: Theo quan niệm hiện đại về CLTN, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số
alen theo một hướng xác định.
B. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các KG khác nhau
trong quần thể.
C. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần KG của quần thể.
D. CLTN
tác động trực tiếp lên từng
alen, làm thay đổi tần số KG của
quần thể.
Câu 70: Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của
nhân tố nào sau đây?
A. CLTN. B. Giao
phối không ngẫu nhiên.
C. Các
yếu tố ngẫu nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 71: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có
khả năng làm phong phú thêm vốn
gen của quần thể?
A. CLTN. B. Giao
phối không ngẫu nhiên.
C. Các
yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 72: Khi nói
về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thành loài
bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật.
B. Cách li địa lí
luôn dẫn đến hình thành loài mới.
C. Cách
li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
D. Cách li địa lí
sẽ tạo ra các KG mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 73: Phát
biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?
A. Các chất
hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuỷ tạo thành các
keo hữu cơ, các keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của CLTN.
B. Quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến
hoá hoá học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
C. Quá trình
hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hoá
học và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
D. Sự sống đầu
tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ, từ chất hữu cơ
phức tạp.
Câu 74: Đóng
góp chủ yếu của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là:
A. Giải thích
được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới.
B. Tổng hợp
các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.
C. Xây dựng cơ
sở lí thuyết tiến hóa lớn.
D. Làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ.
Câu 75: Khi
nói về CLTN (CLTN), kết luận nào sau đây không đúng?
A. CLTN làm
thay đổi tần số alen nhanh hay chậm phụ thuộc vào kích thước của quần thể.
B. CLTN tạo ra các KG quy định KH thích nghi với môi trường sống.
C. Thực chất
của CLTN là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các KG khác
nhau trong quần thể.
D. CLTN trực
tiếp loại bỏ các KH kém thích nghi chứ không trực tiếp loại bỏ KG.
Nhận xét
Đăng nhận xét